THÔNG BÁO
V/v báo cáo công khai tình hình thực hiện tài chính quý 2 năm 2023
Căn cứ Quyết định số 141//2006/QĐ-TTg, ngày 19/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Trà Vinh;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/20218 của Bộ Tài chính, về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61//2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 673/2022/QĐ-UBND ngày 7/4/2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính giai đoạn 2022-2026;
Nay Phòng Kế hoạch - Tài vụ thông báo đến các đơn vị trong trường về báo cáo công khai tình hình thực hiện tài chính quý 2 năm 2023 như sau:
1/ Tình hình thu từ nguồn hoạt động thường xuyên của Nhà trường:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Stt | Nội dung | Tổng thu trong quý |
1 | Thu ngân sách không tự chủ | 4.257.569 |
2 | Thu học phí chính quy, lệ phí tuyển sinh | 82.223.260 |
3 | Thu học phí sau đại học | 6.188.073 |
4 | Thu học phí không chính quy tại Trường | 3.349.666 |
5 | Thu học phí liên kết ngoài tỉnh | 123.458.260 |
6 | Thu học phí ngắn hạn | 9.171.730 |
7 | Thu từ HĐDV liên kết đào tạo với nước ngoài | 0 |
8 | Thu từ họat động ứng dụng nghiên cứu khoa học vào SXDV | 408.328 |
9 | Thu dịch vụ khác | 778.402 |
10 | Thu khác | 86.596 |
TỔNG CỘNG | 229.921.884 |
2/ Các khoản chi hoạt động thường xuyên :
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Stt | Nội dung | Tổng chi trong quý |
1 | Tiền lương, bảo hiểm và các khoản phụ cấp, làm thêm giờ, độc hại, tiền ăn ca … | 24.733.180 |
2 | Lương tăng thêm | 9.210.345 |
3 | Khen thưởng và học bổng học sinh, sinh viên | 13.681.566 |
4 | Tiền giờ giảng, hợp đồng giảng dạy, hợp đồng thuê chuyên gia |
20.106.746 |
5 | Văn phòng phẩm, điện, nước, điện thọai, internet, xăng xe, sách báo tạp chí, vật tư văn phòng (mực in…) |
4.600.983 |
6 | Hội nghị, Công tác phí, tiếp khách, đoàn vào, đoàn ra (bao gồm thuê xe công tác và đưa đón GV) |
3.514.291 |
7 | Thiết bị, vật tư giảng dạy, nghiệp vụ chuyên môn, HĐ chuyên môn |
15.427.750 |
8 | Trích lại các đơn vị liên kết |
46.206.573 |
9 | Mua sắm, sữa chữa thường xuyên |
1.135.320 |
10 | Hoạt động nghiên cứu khoa học | 2.404.031 |
11 | Chi đào tạo lại |
923.533 |
12 | Tiếp khách (bao gồm các ngày lễ, tết) |
807.713 |
13 | Chi khác (BH cháy nổ và BH kết hợp con người, thuê mướn lao động quét dọn, chăm sóc cây cảnh, bồi dưỡng trực lễ, tết, phí chuyển tiền, thuê xe, thuê phòng nghĩ, chi hỗ trợ khác …) |
3.079.885 |
14 | Thuế GTGT, thuế TNDN phải nộp |
3.024.023 |
TỔNG CỘNG |
148.855.939 |
Trên đây là báo cáo công khai tình hình tài chính của Phòng Kế hoạch - Tài vụ quý 2 năm 2023./.