THÔNG BÁO
Về việc thu học phí học kỳ I năm học 2016-2017 các lớp hệ chính quy
tại Trường Đại học Trà Vinh
Căn cứ Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Quyết định số 3295/QĐ-ĐHTV ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Trường Đại học Trà Vinh về việc quy định mức học phí năm học 2015-2016 và năm học 2016-2017 tại Trường Đại học Trà Vinh;
Hiệu Trưởng Trường Đại học Trà Vinh thông báo đến sinh viên, học sinh các lớp hệ chính quy phải hoàn thành học phí học kỳ I năm học 2016 - 2017 như sau:
|
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp | ||||
A. Tín chỉ môn học chung (dành cho các lớp khóa 2016) | |||||||
- Tín chỉ |
188.000 đồng/Tín chỉ |
150.000 đồng/Tín chỉ |
126.000 đồng/Tín chỉ |
||||
B. Tín chỉ môn chuyên ngành. | |||||||
1. Nhóm Khoa học xã hội, kinh tế, luật; văn hóa; khoa học cơ bản; Nhóm Nông, lâm, thủy sản. | |||||||
- Niên chế |
3.050.000 đồng/Học kỳ |
2.450.000 đồng/Học kỳ |
2.150.000 đồng/Học kỳ |
||||
- Tín chỉ (khóa 2015 về trước) |
177.000 đồng/Tín chỉ |
136.000 đồng/Tín chỉ |
126.000 đồng/Tín chỉ |
||||
- Tín chỉ (khóa 2016) |
188.000 đồng/Tín chỉ |
150.000 đồng/Tín chỉ |
126.000 đồng/Tín chỉ |
||||
2. Nhóm Khoa học tự nhiên; Thể dục thể thao; Nghệ thuật; Khách sạn du lịch. | |||||||
- Niên chế |
3.600.000 đồng/Học kỳ |
2.900.000 đồng/Học kỳ |
2.500.000 đồng/Học kỳ |
||||
- Tín chỉ (khóa 2015 về trước) |
220.000 đồng/Tín chỉ |
174.000 đồng/Tín chỉ |
137.000 đồng/Tín chỉ |
||||
- Tín chỉ (khóa 2016) |
229.000 đồng/Tín chỉ |
189.000 đồng/Tín chỉ |
143.000 đồng/Tín chỉ |
||||
3. Nhóm Kỹ thuật, công nghệ. | |||||||
- Niên chế |
3.600.000 đồng/Học kỳ |
2.900.000 đồng/Học kỳ |
2.500.000 đồng/Học kỳ |
||||
- Tín chỉ (khóa 2015 về trước) |
193.000 đồng/Tín chỉ |
161.000 đồng/Tín chỉ |
137.000 đồng/Tín chỉ |
||||
- Tín chỉ (khóa 2016) |
193.000 đồng/Tín chỉ |
189.000 đồng/Tín chỉ |
143.000 đồng/Tín chỉ |
||||
4. Công nghệ Kỹ thuật Hóa học. | |||||||
- Niên chế |
3.750.000 đồng/Học kỳ |
||||||
- Tín chỉ (khóa 2015 về trước) |
211.000 đồng/Tín chỉ |
||||||
- Tín chỉ (khóa 2016) |
246.000 đồng/Tín chỉ |
||||||
5. Nhóm ngành Y dược. | |||||||
- Niên chế |
4.850.000 đồng/Học kỳ |
3.900.000 đồng/Học kỳ |
3.400.000 đồng/Học kỳ |
||||
- Tín chỉ (khóa 2015 về trước) |
235.000 đồng/Tín chỉ |
192.000 đồng/Tín chỉ |
|||||
- Tín chỉ (khóa 2016) |
270.000 đồng/Tín chỉ |
205.000 đồng/Tín chỉ |
|||||
Thời gian: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 15/11/2016.
Hình thức thu: Thu qua máy POS (máy cà thẻ ATM).
Sinh viên phải duy trì số dư khả dụng trong tài khoản thẻ ATM tối thiểu bằng số tiền học phí phải nộp, mang theo thẻ ATM khi đến nộp học phí (chấp nhận thẻ nội địa, thẻ quốc tế JCB, thẻ Unionpay, thẻ Visa, thẻ Mastercard và thẻ Connect24 của tất cả ngân hàng).
Địa điểm: Phòng Kế hoạch – Tài vụ Trường Đại học Trà Vinh; Đc: Số 126, Nguyễn Thiện Thành, K4, P5, TPTV, tỉnh Trà Vinh; Điện thoại: 074.3855549
* Chú ý: Những sinh viên, học sinh không hoàn thành học phí đúng hạn sẽ không có tên trong danh sách dự thi hết môn, nhà Trường không giải quyết việc gia hạn học phí. Những lớp có thông báo học phí riêng vẫn thực hiện theo nội dung thông báo đã ban hành.
Đề nghị sinh viên, học sinh các lớphệ chính quy tại Trường Đại học Trà Vinh thực hiện đúng tinh thần thông báo này./.
Nơi nhận: - Ban Giám hiệu; - Phòng Đào tạo; Phòng CTSV-HS; - Phòng Khảo thí; - Các Khoa, Bộ môn, GVCN (phổ biến cho SV); - TT TrT&QBCĐ (Thông báo trên loa phát thanh); - Lưu: VT, TV. |
KT. HIỆU TRƯỞNGPHÓ HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) NGUYỄN TIẾN DŨNG |